CÔNG KHAI CL,ND,CS, GIÁO DỤC THÁNG 6, NĂM HỌC 2023 -2024

Thứ năm - 20/06/2024 05:41
Biểu mẫu 01
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non số 1 Mường Mươn, tháng 6 năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Chiều cao:
- BT: 103/107 = 96,3%
- TC1: 4/107= 3,7 %
* Cân nặng:
- BT: 103/107 = 96,3%
- SDDV: 4/107= 3,7 %
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 103/107= 96,3%
- Bé ngoan: 102/107 = 95,3%
- Bé khỏe: 103/107 = 96,3 %
- An toàn : 107/107= 100%
- Bé sạch: 104/107 = 97,2% * Chiều cao:
- BT: 209/216 = 96,8%
- TC1: 7/216= 3,2%
* Cân nặng:
- BT: 211/216 = 97,7%
- SDDV: 5/216= 2,3 %
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 213/2016 = 98,6%
- Bé ngoan: 212/216 = 98,1%
- Bé khỏe: 211/216 = 97,7%
- An toàn : 216/216 = 100%
- Bé sạch: 212/216 = 98,1%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 5 nhóm trẻ 24 - 36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT 8 lớp mẫu giáo: Trong đó: 3 lớp ghép 4-5, 3 lớp ghép 3-4 tuổi, 2 lớp ghép 3-4-5 tuổi thực thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Chất lượng giáo dục
+ Trẻ nhà trẻ đánh giá theo giai đoạn: 107/107 đạt 100%; trẻ đạt mục tiêu 102/107 đạt 95,3%; chưa đạt mục tiêu: 4,7%.
* Chất lượng giáo dục
+ 3 tuổi: Tổng số trẻ: 64 trẻ; Trẻ được đánh giá theo các chủ đề năm học: 64/64 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 62/64 trẻ đạt 96,8%; trẻ chưa đạt mục tiêu: 3,2%
+ 4 tuổi: Tổng số trẻ: 74 trẻ; Trẻ được đánh giá theo các chủ đề năm học: 74/74 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 72/74 trẻ đạt 97,3%.
+ 5 tuổi: Tổng số trẻ: 78 trẻ; Trẻ được đánh giá: 78/78 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 78/78 trẻ đạt 100%.


IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
Mường Mươn, ngày 12 tháng 06 năm 2024
Biểu mẫu 01
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non số 1 Mường Mươn, tháng 6 năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Chiều cao:
- BT:  103/107 = 96,3%
- TC1: 4/107= 3,7 %
* Cân nặng:
- BT: 103/107 = 96,3%
- SDDV: 4/107= 3,7 %
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 103/107= 96,3%
- Bé ngoan: 102/107 = 95,3%
- Bé khỏe: 103/107 = 96,3 %
- An toàn : 107/107= 100%
- Bé sạch: 104/107 = 97,2%
* Chiều cao:
- BT: 209/216 = 96,8%
- TC1: 7/216= 3,2%
* Cân nặng:
- BT: 211/216 = 97,7%
- SDDV: 5/216= 2,3 %
 * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 213/2016 = 98,6%
- Bé ngoan: 212/216 = 98,1%
- Bé khỏe: 211/216 = 97,7%
- An toàn : 216/216 = 100%
- Bé sạch: 212/216 = 98,1%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 5 nhóm trẻ 24 - 36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT  8 lớp mẫu giáo: Trong đó: 3 lớp ghép 4-5, 3 lớp ghép 3-4 tuổi, 2 lớp ghép 3-4-5 tuổi thực thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Chất lượng giáo dục
       + Trẻ nhà trẻ đánh giá theo giai đoạn: 107/107 đạt 100%; trẻ đạt mục tiêu 102/107 đạt 95,3%; chưa đạt mục tiêu: 4,7%.
* Chất lượng giáo dục
+ 3 tuổi: Tổng số trẻ: 64 trẻ; Trẻ được đánh giá theo các chủ đề năm học: 64/64 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 62/64 trẻ đạt 96,8%; trẻ chưa đạt mục tiêu: 3,2%

+ 4 tuổi: Tổng số trẻ: 74 trẻ; Trẻ được đánh giá theo các chủ đề năm học: 74/74 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 72/74 trẻ đạt 97,3%.
+ 5 tuổi: Tổng số trẻ: 78 trẻ; Trẻ được đánh giá: 78/78 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 78/78 trẻ đạt 100%.

 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
 
  Mường Mươn, ngày 12 tháng 06 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã kỹ)




Phạm Thị Hương Diệp
































Biểu mẫu 02
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 323   36 71 64 74 78
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 323   36 71 64 74 78
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1         1  
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 323   36 71 64 74 78
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 323   36 71 64 74 78
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 323   36 71 64 74 78
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 304   32 68 59 70 75
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 19   4 3 5 4 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 298   31 67 58 68 74
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 25   5 4 6 6 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0   0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 323   36 71 64 74 78
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 107   36 71      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 216       64 74 78
 
  Mường Mươn, ngày 12  tháng 06 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)






                Phạm Thị Hương Diệp




























Biểu mẫu 03
      UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
 
   

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Tháng 6, Năm học 2023-2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân số m2/ trẻ em
I Tổng số phòng 13 1,78 m2
II Loại phòng học 13 1,78 m2
1 Phòng học kiên cố 6 1,45 m2
2 Phòng học bán kiên cố 7 1,97 m2
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 4  
IV Tổng số diện tích toàn trường (m2) 4403,2 m2 13,2 m2
V Tổng số diện tích sân chơi (m2) 896 m2 3,98 m2
VI Tổng số diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung(m2) 578,5 m2 1,79 m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 90 m2 0,4 m2
4 Diện tích hiên chơi(m2) 157m2 0,5 m2
5 Diện tích phòng GD thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng(m2) 45 m2 0,5 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 118 m2 0,37 m2
VII Tổng số thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu ( đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 13  
2 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu theo quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25  
IX Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số…) 19  
1 Máy vi tính 6  
2 Máy chiếu 7  
3 Máy in 6  
4 Máy ảnh kỹ thuật số 0  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác ( Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 15  
1 Ti vi 4  
2 Đàn oc gan 10  
3 Máy photo 1  
XI Nhà vệ  sinh Số lượng
Dùng cho GV Dùng cho HS số m2/ trẻ em
Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh 0 0 7 90 m2 0,4 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
                   
(* Theo Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh )
    Không
XII Nguồn nước hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
       

  Mường Mươn, ngày 12  tháng 06 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)





 Phạm Thị Hương Diệp















Biểu mẫu 04
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, tháng 6 - năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt C đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 32     29 0 1 2 1 24 5 16 12 0 0
I Giáo viên                            
1 Nhà trẻ 9     9     0 0 9 0 3 6 0 0
2 Mẫu giáo 16     16   0 0 0 14 2 10 6 0 0
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng 1     1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 2 2 1    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1           1        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1   1            
5 Nhân viên khác (bảo vệ) 2           2              
.. ..                            
 
  Mường Mươn, ngày 12  tháng 06 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)





Phạm Thị Hương Diệp

Biểu mẫu 01
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non số 1 Mường Mươn, tháng 6 năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Chiều cao:
- BT:  103/107 = 96,3%
- TC1: 4/107= 3,7 %
* Cân nặng:
- BT: 103/107 = 96,3%
- SDDV: 4/107= 3,7 %
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 103/107= 96,3%
- Bé ngoan: 102/107 = 95,3%
- Bé khỏe: 103/107 = 96,3 %
- An toàn : 107/107= 100%
- Bé sạch: 104/107 = 97,2%
* Chiều cao:
- BT: 209/216 = 96,8%
- TC1: 7/216= 3,2%
* Cân nặng:
- BT: 211/216 = 97,7%
- SDDV: 5/216= 2,3 %
 * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 213/2016 = 98,6%
- Bé ngoan: 212/216 = 98,1%
- Bé khỏe: 211/216 = 97,7%
- An toàn : 216/216 = 100%
- Bé sạch: 212/216 = 98,1%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 5 nhóm trẻ 24 - 36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT  8 lớp mẫu giáo: Trong đó: 3 lớp ghép 4-5, 3 lớp ghép 3-4 tuổi, 2 lớp ghép 3-4-5 tuổi thực thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Chất lượng giáo dục
       + Trẻ nhà trẻ đánh giá theo giai đoạn: 107/107 đạt 100%; trẻ đạt mục tiêu 102/107 đạt 95,3%; chưa đạt mục tiêu: 4,7%.
* Chất lượng giáo dục
+ 3 tuổi: Tổng số trẻ: 64 trẻ; Trẻ được đánh giá theo các chủ đề năm học: 64/64 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 62/64 trẻ đạt 96,8%; trẻ chưa đạt mục tiêu: 3,2%

+ 4 tuổi: Tổng số trẻ: 74 trẻ; Trẻ được đánh giá theo các chủ đề năm học: 74/74 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 72/74 trẻ đạt 97,3%.
+ 5 tuổi: Tổng số trẻ: 78 trẻ; Trẻ được đánh giá: 78/78 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 78/78 trẻ đạt 100%.

 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
 
  Mường Mươn, ngày 12 tháng 06 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã kỹ)




Phạm Thị Hương Diệp
































Biểu mẫu 02
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 323   36 71 64 74 78
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 323   36 71 64 74 78
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1         1  
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 323   36 71 64 74 78
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 323   36 71 64 74 78
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 323   36 71 64 74 78
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 304   32 68 59 70 75
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 19   4 3 5 4 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 298   31 67 58 68 74
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 25   5 4 6 6 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0   0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 323   36 71 64 74 78
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 107   36 71      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 216       64 74 78
 
  Mường Mươn, ngày 12  tháng 06 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)






                Phạm Thị Hương Diệp




























Biểu mẫu 03
      UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
 
   

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Tháng 6, Năm học 2023-2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân số m2/ trẻ em
I Tổng số phòng 13 1,78 m2
II Loại phòng học 13 1,78 m2
1 Phòng học kiên cố 6 1,45 m2
2 Phòng học bán kiên cố 7 1,97 m2
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 4  
IV Tổng số diện tích toàn trường (m2) 4403,2 m2 13,2 m2
V Tổng số diện tích sân chơi (m2) 896 m2 3,98 m2
VI Tổng số diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung(m2) 578,5 m2 1,79 m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 90 m2 0,4 m2
4 Diện tích hiên chơi(m2) 157m2 0,5 m2
5 Diện tích phòng GD thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng(m2) 45 m2 0,5 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 118 m2 0,37 m2
VII Tổng số thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu ( đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 13  
2 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu theo quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25  
IX Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số…) 19  
1 Máy vi tính 6  
2 Máy chiếu 7  
3 Máy in 6  
4 Máy ảnh kỹ thuật số 0  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác ( Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 15  
1 Ti vi 4  
2 Đàn oc gan 10  
3 Máy photo 1  
XI Nhà vệ  sinh Số lượng
Dùng cho GV Dùng cho HS số m2/ trẻ em
Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh 0 0 7 90 m2 0,4 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
                   
(* Theo Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh )
    Không
XII Nguồn nước hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
       

  Mường Mươn, ngày 12  tháng 06 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)





 Phạm Thị Hương Diệp















Biểu mẫu 04
UBND HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, tháng 6 - năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt C đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 32     29 0 1 2 1 24 5 16 12 0 0
I Giáo viên                            
1 Nhà trẻ 9     9     0 0 9 0 3 6 0 0
2 Mẫu giáo 16     16   0 0 0 14 2 10 6 0 0
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng 1     1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 2 2 1    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1           1        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1   1            
5 Nhân viên khác (bảo vệ) 2           2              
.. ..                            
 
  Mường Mươn, ngày 12  tháng 06 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)





Phạm Thị Hương Diệp

 
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://muongcha.edu.vn là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây