CÔNG KHAI CAM KẾT CL, ND,CS,GD TRẺ; CBQL,GV,NV VÀ CSVC NĂM HỌC 2025 - 2026

Thứ tư - 24/09/2025 04:47
CÔNG KHAI CAM KẾT CL, ND,CS,GD TRẺ; CBQL,GV,NV VÀ CSVC NĂM HỌC 2025 - 2026
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CS, ND, GD; CSVC VÀ ĐỘI NGŨ
UBND XÃ MƯỜNG PỒN
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN

THÔNG BÁO
 Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non số 1 Mường Mươn, năm học 2025 – 2026

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Chiều cao:
- BT:  114/119= 95,8%
- TC1: 5/119 = 4,2 %
* Cân nặng:
- BT: 113/119= 95%
- SDDV: 6/119 = 5 %

* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 115/119=96,5%
- Bé ngoan: 115/119=96,5%
- Bé khỏe: 113/119= 95%
- An toàn : 119/119= 100%
- Bé sạch: 115/119= 96,7%
* Chiều cao:
- BT:  191/197 = 96,7%
- TC1: 6/197= 3,3 %
* Cân nặng:
- BT: 192/197 = 97,5%
- SDDV: 5/197= 2,5%
 * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 194/197= 98,5%
- Bé ngoan: 189/197= 95,9%
- Bé khỏe: 191/197 = 96,7%
- An toàn: 197/197= 100%
- Bé sạch: 193/197= 97,9%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 5 nhóm trẻ 12-36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non.   8 lớp mẫu giáo dạy chương trình giáo dục mầm non trong đó có (3 lớp ghép 4-5, 1 lớp ghép 3-4 tuổi, 2 lớp ghép 3-4-5 tuổi, 2 lớp mẫu giáo 3-4 tuổi)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Chất lượng giáo dục
       + 100% Trẻ nhà trẻ đánh giá theo giai đoạn.
 * Chất lượng giáo dục
100% trẻ 3-5 tuổi được đánh giá theo chủ đề và cuối độ tuổi.
Trên 95% trẻ đạt mục tiêu theo độ tuổi

   100% trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình giáo dục mầm non.
    Phấn đấu 97% trở lên trẻ đi học chuyên cần, 100% trẻ học 2 buổi/ngày theo Chương trình GDMN và 100% trẻ dân tộc thiểu số đến trường được tăng cường tiếng Việt.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
 
    Mường Pồn, ngày 24 tháng 09 năm 2025
Thủ trưởng đơn vị
(Đã kỹ)



Phạm Thị Hương Diệp






















Biểu mẫu 02

UBND XÃ MƯỜNG PỒN
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN


THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2025 - 2026
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 316   49 70 65 68 63
1 Số trẻ em nhóm ghép 316   49 70 65 68 63
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0   0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 316   49 70 65 68 63
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0   0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 316   49 70 65 68 63
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 316   49 70 65 68 63
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 316   49 70 65 68 63
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 295   44 65 61 65 60
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 21   5 5 4 3 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 290   42 65 60 63 60
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 25   7 5 5 5 3
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0   0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 318   49 70 65 68 63
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 119   49 70      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 197       65 68 63
 
  Mường Pồn, ngày  24  tháng 09 năm 2025
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)





Phạm Thị Hương Diệp
















      UBND XÃ MƯỜNG PỒN
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN


  
 
   
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Tháng 9, Năm học 2025-2026
STT Nội dung Số lượng Bình quân số m2/ trẻ em
I Tổng số phòng 13 1,78 m2
II Loại phòng học 13 1,78 m2
1 Phòng học kiên cố 6 1,45 m2
2 Phòng học bán kiên cố 7 1,97 m2
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 4  
IV Tổng số diện tích toàn trường (m2) 4403,2 m2 13,2 m2
V Tổng số diện tích sân chơi (m2) 896 m2 3,98 m2
VI Tổng số diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung(m2) 578,5 m2 1,79 m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 90 m2 0,4 m2
4 Diện tích hiên chơi(m2) 157m2 0,5 m2
5 Diện tích phòng GD thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng(m2) 60 m2 0,5 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 118 m2 0,37 m2
VII Tổng số thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu ( đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 13  
2 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu theo quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25  
IX Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số…) 19  
1 Máy vi tính 6  
2 Máy chiếu 7  
3 Máy in 6  
4 Máy ảnh kỹ thuật số 0  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác ( Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 15  
1 Ti vi 4  
2 Đàn oc gan 10  
3 Máy photo 1  
XI Nhà vệ  sinh Số lượng
Dùng cho GV Dùng cho HS số m2/ trẻ em
Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh 0 0 7 90 m2 0,4 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
                   
(* Theo Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh )
    Không
XII Nguồn nước hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
       
 
  Mường Pồn, ngày 25 tháng 09 năm 2025
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)




 Phạm Thị Hương Diệp


UBND XÃ MƯỜNG PỒN
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2025- 2026
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt C đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 32     29 0 1 2 1 24 5 19 10 0 0
I Giáo viên                            
1 Nhà trẻ 10     10     0 0 9 1 5 5 0 0
2 Mẫu giáo 15     15   0 0 0 14 1 12 3 0 0
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng 1     1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2           2 1 1    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1           1        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1   1            
5 Nhân viên khác (bảo vệ) 2           2              
.. ..                            
 
  Mường Pồn, ngày 24 tháng 09 năm 2025
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)




Phạm Thị Hương Diệp

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây