CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36 NĂM HỌC 2022 - 2023

Thứ hai - 12/09/2022 02:20
 Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Chiều cao:
- BT:  95/100 = 95%
- TC1: 5/100 = 5 %
* Cân nặng:
- BT: 96/100 = 96%
- SDDV: 4/100 = 4%
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 96 /100= 96%
- Bé ngoan: 95/100 = 95%
- Bé khỏe: 95/100 = 95 %
- An toàn : 100/100= 100%
- Bé sạch: 95/100 = 95%
 
* Chiều cao:
- BT:  222/232 = 95,7%
- TC1: 10/232= 4,3 %
* Cân nặng:
- BT: 222/232 = 95,7%
- SDDV: 10/232 = 4,3%
 * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 226/232 = 97,4%
- Bé ngoan: 223/232 = 96,1%
- Bé khỏe: 222/232 = 95,7%
- An toàn : 232/232 = 100%
- Bé sạch: 225/232 = 97%
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 5 nhóm trẻ 12-36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non.   8 lớp dạy chương trình giáo dục mầm non trong đó có ( 3 lớp ghép 4-5, 3 lớp ghép 3-4 tuổi, 2 lớp ghép 3-4-5 tuổi)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Chất lượng giáo dục
2 tuổi: 62/65 = 95,3%
1 tuổi:  33/35= 94,3%
 * Chất lượng giáo dục
- 3 tuổi: 71/74 = 95,9%
- 4 tuổi: 75/77 = 97,4%
- 5 tuổi: 81/81 = 100%
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  * Tổng số: 5: Trong đó
Phòng học: 5
+ Kiên cố: 1
+ bán kiên cố: 2
+ Tạm: 3
Bàn ghế đúng quy cách: 50 bộ
 
 * Số phòng: 8. Trong đó
- Phòng học: 8
+ Kiên cố:7
+ Bán kiên cố: 0
+ Tạm 1
* Bàn ghế đúng qui cách:  120 bộ/8 lớp.
  Mường Mươn, ngày tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

                                                     
                                                           Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022-2023
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 332    35 65 74 77   81
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 332   35 65 74 77   81
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 332   35 65 74 77   81
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 332   35 65 74 77   81
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 332   35 65 74 77   81
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 317   33 62 70 73 79
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 15   2 3 4 4 2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 318   33 63 70 73 79
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 14   2 2 4 4 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì   0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 100   35 65      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  232       74 77 81
 
  Mường Mươn, ngày tháng 9năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
 




















Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2022-2023
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  8 205,65/207 = 0,99m
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm  5 77,75/85= 0,91m
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường  5 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  4183,2 4183/292 = 13,83
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  896 896/302= 2.97
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  511  
2 Diện tích phòng ngủ (m2)  511  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  50,5  
4 Diện tích hiên chơi (m2)  215  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  45  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  111  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)  9 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  9  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  3  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  5 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )  5 máy vi tính
5 máy chiếu
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 7  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 11  
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 0  
6 Đầu Video/đầu đĩa 0  
7 Thiết bị khác 0  
8 Đồ chơi ngoài trời 1 bộ  
9 Bàn ghế đúng quy cách 170 bộ  
10 Thiết bị khác…    
       
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 26   0,25
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh    x
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  
XVI Tường rào xây  
.. ....    
 
  Mường Mươn, ngày 8  tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Đã ký



Nguyễn Thị Lan Hương


















 

Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  30     24  14  10  5 15 11    
I Giáo viên 22      20   2  1         14  
1 Nhà trẻ                     3 4    
2 Mẫu giáo                     10 5    
II Cán bộ quản lý      4         1    
1 Hiệu trưởng  1      1           1  1    
2 Phó hiệu trưởng             1 1  1    
III Nhân viên                      3  1    
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1                    
5 Nhân viên Bảo vệ                      
.. ..                            
       Mường Mươn, ngày tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
        (Đã ký)


Nguyễn Thị Lan Hương

 
 
  Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính    
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM    
  Chương: 622      
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc    
     
  ......., ngày .... tháng .... năm ......    
  CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH    
  Năm 2022    
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)    
  Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
   
  Đơn vị tính: Triệu đồng    
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)    
  1 2 3 4 5 6    
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí            
  Số thu phí, lệ phí            
  1 Lệ phí            
  2 Phí            
  II Chi từ nguồn thu phí được để lại            
  1 Chi sự nghiệp            
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
  2 Chi quản lý hành chính            
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ            
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ            
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước            
  1 Lệ phí            
  2 Phí            
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước   5651        
  I Nguồn ngân sách trong nước   5651        
  1 Chi quản lý hành chính            
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ            
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ            
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ            
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ            
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia            
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ            
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở            
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng            
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
   
  1  
  MISA Mimosa 2022    
   
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn    
  Chương: 622    
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)    
  1 2 3 4 5 6    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề   5651        
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   4406        
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên   1245        
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình            
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
  5 Chi bảo đảm xã hội            
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
  6 Chi hoạt động kinh tế            
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường            
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin            
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn            
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao            
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên            
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên            
  II Nguồn vốn viện trợ            
  1 Chi quản lý hành chính            
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ            
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề            
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình            
  5 Chi bảo đảm xã hội            
  6 Chi hoạt động kinh tế            
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường            
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin            
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn            
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao            
  III Nguồn vay nợ nước ngoài            
   
  2  
  MISA Mimosa 2022    
   
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn    
  Chương: 622    
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)    
  1 2 3 4 5 6    
  1 Chi quản lý hành chính            
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ            
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề            
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình            
  5 Chi bảo đảm xã hội            
  6 Chi hoạt động kinh tế            
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường            
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin            
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn            
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao            
   
  Ngày ...... tháng ...... năm .........    
   
  Thủ trưởng đơn vị    
  (Chữ ký, dấu)    
   
  Nguyễn Thị Lan Hương    
  3  
  MISA Mimosa 2022    
                             
     
 
  Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
  Chương: 622    
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
   
  ......., ngày .... tháng .... năm ......  
  CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH  
  Năm 2022  
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)  
  Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
 
  Đơn vị tính: Triệu đồng  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí          
  Số thu phí, lệ phí          
  1 Lệ phí          
  2 Phí          
  II Chi từ nguồn thu phí được để lại          
  1 Chi sự nghiệp          
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  2 Chi quản lý hành chính          
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước          
  1 Lệ phí          
  2 Phí          
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước   5651      
  I Nguồn ngân sách trong nước   5651      
  1 Chi quản lý hành chính          
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
 
  1
  MISA Mimosa 2022  
 
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn  
  Chương: 622  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề   5651      
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   4406      
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên   1245      
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  II Nguồn vốn viện trợ          
  1 Chi quản lý hành chính          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề          
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
  III Nguồn vay nợ nước ngoài          
 
  2
  MISA Mimosa 2022  
 
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn  
  Chương: 622  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  1 Chi quản lý hành chính          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề          
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
 
  Ngày ...... tháng ...... năm .........  
 
  Thủ trưởng đơn vị  
  (Chữ ký, dấu)  
 
  Nguyễn Thị Lan Hương  
 
   

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây