CÔNG KHAI GIÁO DỤC THEO THÔNG TƯ 36 NĂM HỌC 2023 - 2024

Thứ tư - 13/09/2023 20:37
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Trường Mầm non số 1 Mường Mươn công khai nội dung như sau:
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Trường Mầm non số 1 Mường Mươn công khai nội dung  như sau:
Biểu mẫu 01
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non số 1 Mường Mươn, năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được * Chiều cao:
- BT:  103/107 = 96,3%
- TC1: 4/107= 3,7 %
* Cân nặng:
- BT: 103/107 = 96,3%
- SDDV: 4/107= 3,7 %
* Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 103/107= 96,3%
- Bé ngoan: 102/107 = 95,3%
- Bé khỏe: 103/107 = 96,3 %
- An toàn : 107/107= 100%
- Bé sạch: 104/107 = 97,2%
* Chiều cao:
- BT: 209/216 = 96,8%
- TC1: 7/216= 3,2%
* Cân nặng:
- BT: 211/216 = 97,7%
- SDDV: 5/216= 2,3 %
 * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc
- Bé chăm: 213/2016 = 98,6%
- Bé ngoan: 212/216 = 98,1%
- Bé khỏe: 211/216 = 97,7%
- An toàn : 216/216 = 100%
- Bé sạch: 212/216 = 98,1%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 5 nhóm trẻ 24 - 36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT  8 lớp mẫu giáo: Trong đó: 3 lớp ghép 4-5, 3 lớp ghép 3-4 tuổi, 2 lớp ghép 3-4-5 tuổi thực thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Chất lượng giáo dục
        + Trẻ nhà trẻ đánh giá theo giai đoạn: 107/107 đạt 100%; trẻ đạt mục tiêu 102/107 đạt 95,3%; chưa đạt mục tiêu: 4,7%.
* Chất lượng giáo dục
+ 3 tuổi: Tổng số trẻ: 64 trẻ; Trẻ được đánh giá theo các chủ đề năm học: 64/64 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 62/64 trẻ đạt 96,8%; trẻ chưa đạt mục tiêu: 3,2%

+ 4 tuổi: Tổng số trẻ: 74 trẻ; Trẻ được đánh giá theo các chủ đề năm học: 74/74 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 72/74 trẻ đạt 97,3%.
+ 5 tuổi: Tổng số trẻ: 78 trẻ; Trẻ được đánh giá: 78/78 trẻ đạt 100%; Trẻ đạt mục tiêu: 78/78 trẻ đạt 100%.

 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ Đảm bảo các điều kiện tối thiêu trong hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
 
  Mường Mươn, ngày 12  tháng 09 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị

(Đã ký tên, đóng dấu)



Phạm Thị Hương Diệp
































Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MẦM NON SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 323   36 71 64 74 78
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 323   36 71 64 74 78
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1         1  
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 323   36 71 64 74 78
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 323   36 71 64 74 78
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 323   36 71 64 74 78
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 304   32 68 59 70 75
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 19   4 3 5 4 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 298   31 67 58 68 74
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 25   5 4 6 6 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0   0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 323   36 71 64 74 78
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 107   36 71      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 216       64 74 78
 
  Mường Mươn, ngày 12  tháng 09 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị

(Đã ký tên, đóng dấu)



Phạm Thị Hương Diệp




























Biểu mẫu 03
      PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
 
   

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2023-2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân số m2/ trẻ em
I Tổng số phòng 13 1,78 m2
II Loại phòng học 13 1,78 m2
1 Phòng học kiên cố 6 1,45 m2
2 Phòng học bán kiên cố 7 1,97 m2
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 4  
IV Tổng số diện tích toàn trường (m2) 4403,2 m2 13,2 m2
V Tổng số diện tích sân chơi (m2) 896 m2 3,98 m2
VI Tổng số diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung(m2) 578,5 m2 1,79 m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 90 m2 0,4 m2
4 Diện tích hiên chơi(m2) 157m2 0,5 m2
5 Diện tích phòng GD thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng(m2) 45 m2 0,5 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 118 m2 0,37 m2
VII Tổng số thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu ( đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 13  
2 Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu theo quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25  
IX Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số…) 19  
1 Máy vi tính 6  
2 Máy chiếu 7  
3 Máy in 6  
4 Máy ảnh kỹ thuật số 0  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác ( Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 15  
1 Ti vi 4  
2 Đàn oc gan 10  
3 Máy photo 1  
XI Nhà vệ  sinh Số lượng
Dùng cho GV Dùng cho HS số m2/ trẻ em
Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh 0 0 7 90 m2 0,4 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
                   
(* Theo Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh )
    Không
XII Nguồn nước hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
       

  Mường Mươn, ngày 12  tháng 09 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị

(Đã ký tên, đóng dấu)



Phạm Thị Hương Diệp















Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 MƯỜNG MƯƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 - 2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 32     28 1 1 2 1 25 4 18 10 0 0
I Giáo viên                            
1 Nhà trẻ 9     9     0 0 9 0 4 5 0 0
2 Mẫu giáo 15     14 1 0 0 0 13 2 10 5 0 0
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng 1     1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 3     3         1 2 2 1    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1         1          
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1   1            
5 Nhân viên khác (bảo vệ) 2           2              
.. ..                            
 
  Mường Mươn, ngày 12  tháng 09 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị

(Đã ký tên, đóng dấu)



Phạm Thị Hương Diệp
 
  Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
  Chương: 622    
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
   
  ......., ngày .... tháng .... năm ......  
  CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH  
  Từ ngày 01/01/2023 đến ngày 30/6/2023  
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)  
  Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
 
  Đơn vị tính: Triệu đồng  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí          
  Số thu phí, lệ phí          
  1 Lệ phí          
  2 Phí          
  II Chi từ nguồn thu phí được để lại          
  1 Chi sự nghiệp          
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  2 Chi quản lý hành chính          
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước          
  1 Lệ phí          
  2 Phí          
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước 5016 3093 61,66    
  I Nguồn ngân sách trong nước 5016 3093 61,66    
  1 Chi quản lý hành chính          
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
 
  1
  MISA Mimosa 2022  
 
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn  
  Chương: 622  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 5016 3093 61,66    
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4401 2526 57,4    
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 615 567 92,2    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  II Nguồn vốn viện trợ          
  1 Chi quản lý hành chính          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề          
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
  III Nguồn vay nợ nước ngoài          
 
  2
  MISA Mimosa 2022  
 
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn  
  Chương: 622  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  1 Chi quản lý hành chính          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề          
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
 
  Ngày ...... tháng ...... năm .........  
 
  Thủ trưởng đơn vị  
  (Chữ ký, dấu)  
 
  Phạm Thị Hương Diệp  
  3
  MISA Mimosa 2022  
 
 
  Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn  
  Chương: 622  
  DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
  Năm 2023  
  (Quyết định số 275 /QĐ-PGD ngày 3./1 /2023 của Phòng giáo dục)  
  (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)  
  Đơn vị tính: Triệu đồng  
  Số TT Nội dung Dự toán năm  
  1 2 3  
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí    
  Số thu phí, lệ phí    
  1 Lệ phí    
  2 Phí    
  II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại    
  1 Chi sự nghiệp    
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  2 Chi quản lý hành chính    
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước    
  1 Lệ phí    
  2 Phí    
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước 5016  
  I Nguồn ngân sách trong nước 5016  
  1 Chi quản lý hành chính    
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở    
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng    
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 5016  
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4401  
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 615  
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
 
  1
  MISA Mimosa 2022  
 
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn  
  Chương: 622  
  Số TT Nội dung Dự toán năm  
  1 2 3  
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  II Nguồn vốn viện trợ    
  1 Chi quản lý hành chính    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    
  III Nguồn vay nợ nước ngoài    
  1 Chi quản lý hành chính    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    
  2
  MISA Mimosa 2022  
  Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn  
  Chương: 622  
  QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
  Từ ngày 01/01/2023 đến ngày 30/6/2023  
  (Kèm theo Quyết định số …/QĐ- … ngày …/…/… của ….)  
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)  
  Đơn vị tính: Triệu đồng  
  STT Nội dung Tổng số liệu báo cáo quyết toán Tổng số liệu quyết toán được duyệt Chênh lệch  
  1 2 3 4 5 = 4-3  
  A Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí        
  Số thu phí, lệ phí        
  1 Lệ phí        
  2 Phí        
  II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại        
  1 Chi sự nghiệp        
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  2 Chi quản lý hành chính        
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước        
  1 Lệ phí        
  2 Phí        
  B Quyết toán chi ngân sách nhà nước 3093 3093    
  I Nguồn ngân sách trong nước 3093 3093    
  1 Chi quản lý hành chính        
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3093 3093    
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2526 2526    
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 567 567    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  5 Chi bảo đảm xã hội        
 
  1
  MISA Mimosa 2022  
 
  Đơn vị: Trường Mầm non số 1 Mường Mươn  
  Chương: 622  
  STT Nội dung Tổng số liệu báo cáo quyết toán Tổng số liệu quyết toán được duyệt Chênh lệch  
  1 2 3 4 5 = 4-3  
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  6 Chi hoạt động kinh tế        
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  II Nguồn vốn viện trợ        
  1 Chi quản lý hành chính        
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề        
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
  5 Chi bảo đảm xã hội        
  6 Chi hoạt động kinh tế        
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
  III Nguồn vay nợ nước ngoài        
  1 Chi quản lý hành chính        
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề        
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
  5 Chi bảo đảm xã hội        
  6 Chi hoạt động kinh tế        
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
  2
  MISA Mimosa 2022  
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://muongcha.edu.vn là vi phạm bản quyền

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây